Lịch Trình Khoá Học (Semester Schedule) Khóa Học I - 2005 (Semester I-2005) |
||||||
Tuần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tháng/Ngày | 01/16 | 01/23 | 01/30 | 02/06 | 02/13 | 02/20 |
Ngày Nhập Học | Đón Tết Ất Dậu | |||||
Tuần | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Tháng/Ngày | 02/27 | 03/06 | 03/13 | 03/20 | 03/27 | 04/03 |
Open House | Thi Giữa Khoá | Spring Break | Đổi Giờ (DST) | |||
Tuần | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Tháng/Ngày | 04/10 | 04/17 | 04/24 | 05/01 | 05/08 | 05/15 |
Thi Cuối Khoá | Trường Nghỉ | SH Thầy Cô | ||||
Tuần | 19 | |||||
Tháng/Ngày | 05/22 |   |   |   |   |   |
Lễ Mãn Khoá |
             Đón Tết Ất Dậu: (Sunday, February 13) - Mùng Một Tết là ngày 9 tháng 2 và trường đón Tết ngày 13 tháng 2 tức mồng 5 Tết (sau Tết). School open. Class closed.
             Open House: (Sunday, February 27) - Phụ Huynh Hội Kiến Thầy Cô. Open House. Class open.
             Spring Break: (Sunday, March 13) - Trường nghỉ, không có lớp. School closed. Class closed.
             Đổi Giờ (Daylight Saving Time begins): (Sunday, Apr 3). Giờ đồng hồ sẽ đổi chậm (forward) hơn giờ 1. Thí dụ: 2:00 sáng Chủ Nhật sẽ đổi thành 3:00 sáng.
             Trường Nghỉ: (Sunday, May 1). Trường nghỉ không có lớp. School closed. Class closed. Có thể sẽ có sinh hoạt thay thế để học sinh đi du ngoạn (field trip).
             Sinh Hoạt Thầy Cô: (Sunday, May 8). Trường nghỉ, không có lớp. School closed. Class closed.
             Lễ Mãn Khoá: (Sunday, May 22) Lễ Mãn Khoá tại công viên Christia Adair park.